Thực đơn
American_Idol_(mùa_8) Thứ tự bị loạiNam | Nữ | Tốp 13 | Wild Card | Tốp 36 |
An toàn 1 | An toàn 2 | Bị loại | Không tham gia | GK cứu trợ |
Vòng: | Bán kết | Wild Card | Chung kết | |||||||||||||
Tuần thi: | 18/02 | 26/021 | 04/03 | 05/03 | 11/033 | 18/03 | 26/034 | 01/04 | 08/04 | 15/045 | 22/04 | 29/04 | 06/05 | 13/05 | 20/05 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Thí sinh | Kết quả | ||||||||||||||
1 | Kris Allen | Tốp 13 | At 1 | Chiến thắng | ||||||||||||
2 | Adam Lambert | Tốp 13 | At 2 | Về nhì | ||||||||||||
3 | Danny Gokey | Tốp 13 | Loại | |||||||||||||
4 | Allison Iraheta | Tốp 13 | At 1 | At 1 | At 1 | Loại | ||||||||||
5 | Matt Giraud | WC | Tốp 13 | At 2 | CTrợ | Loại | ||||||||||
6 | Anoop Desai | WC | Tốp 132 | At 2 | At 2 | At 2 | At 1 | Loại | ||||||||
7 | Lil Rounds | Tốp 13 | At 1 | At 2 | ||||||||||||
8 | Scott MacIntyre | Tốp 13 | At 1 | Loại | ||||||||||||
9 | Megan Joy | WC | Tốp 13 | At 1 | Loại | |||||||||||
10 | Michael Sarver | Tốp 13 | At 2 | Loại | ||||||||||||
11 | Alexis Grace | Tốp 13 | Loại | |||||||||||||
12 | Jorge Nuñez | Tốp 13 | Loại | |||||||||||||
13 | Jasmine Murray | WC | Tốp 13 | |||||||||||||
14 | Von Smith | WC | Loại | |||||||||||||
15 | Jesse Langseth | WC | ||||||||||||||
16 | Tatiana Del Toro | WC | ||||||||||||||
17 | Ricky Braddy | WC | ||||||||||||||
18 - 25 | Arianna Afsar | Loại | ||||||||||||||
Felicia Barton | ||||||||||||||||
Kendall Beard | ||||||||||||||||
Ju'Not Joyner | ||||||||||||||||
Nathaniel Marshall | ||||||||||||||||
Kristen McNamara | ||||||||||||||||
Taylor Vaifanua | ||||||||||||||||
Alex Wagner-Trugman | ||||||||||||||||
26 - 30 | Matt Breitzke | Loại | ||||||||||||||
Mishavonna Henson | ||||||||||||||||
Kai Kalama | ||||||||||||||||
Nick Mitchell | ||||||||||||||||
Jeanine Vailes | ||||||||||||||||
31 - 36 | Anne Marie Boskovich | Loại | ||||||||||||||
Casey Carlson | ||||||||||||||||
Stephen Fowler | ||||||||||||||||
Brent Keith | ||||||||||||||||
Jackie Tohn | ||||||||||||||||
Stevie Wright |
1Vì ngày thứ ba 24 tháng 02 2009, Tổng thống Barack Obama đọc bài phát biểu trước Quốc hội Hoa Kỳ, nên buổi trình diễn được dời sang hôm sau và buổi công bố kết quả được dời sang thứ năm 26 tháng 02.
2Cuối ngày thi Wild Card, ban giám khảo tuyên bố Anoop Desai là thí sinh đặc biệt (thứ 13) được bước vào vòng chung kết.
3 Ngày 10 tháng 03, Simon tuyên bố tuần thi đầu tiên sẽ có hai thí sinh bị loại. Ngày 11 tháng 03, đêm công bố kết quả diễn ra với hai lượt loại thí sinh: Lượt đầu gồm Megan và Jasmine rơi vào nhóm không an toàn; Lượt hai gồm Anoop và Jorge. Kết quả, Jasmine Murray và Jorge Nuñez bị loại.
4Thứ ba 24 tháng 03, tại Nhà Trắng diễn ra phiên họp khẩn. Vì thế đêm trình diễn dời vào ngày thứ tư và đêm công bố kết quả chuyển sang thứ sáu 26.
5Tại đêm công bố kết quả bình chọn của tuần 6, hội đồng giám khảo nhất trí sử dụng quyền cứu trợ để tạo cho Matt Giraud thêm cơ hội thể hiện. Và do đó đêm công bố kết quả tuần sau (22/04) phải có hai thí sinh bị loại.
Thực đơn
American_Idol_(mùa_8) Thứ tự bị loạiLiên quan
American Horror Story America's Next Top Model American Sniper American Idol (mùa 8) American Horror Story: Roanoke American Horror Story: Double Feature America's Next Top Model, Mùa thi 8 American Horror Story: Coven America's Next Top Model, Mùa thi 3 America's Next Top Model, Mùa thi 7Tài liệu tham khảo
WikiPedia: American_Idol_(mùa_8) http://www.americanidol.com/ http://www.americanidol.com http://www.americanidol.com/news/view/?pid=1367 http://www.eonline.com/uberblog/watch_with_kristin... http://popwatch.ew.com/popwatch/2009/03/american-i... http://popwatch.ew.com/popwatch/2009/03/idol-T%E1%... http://www.ew.com/ew/article/0,,20216860,00.html http://ap.google.com/article/ALeqM5iwXD4BoO2HF6nbt... http://www.huffingtonpost.com/2009/02/12/joanna-pa... http://mjsbigblog.com/top-8-results-show-wrap-up-w...